across
/əˈkrɔːs/
(preposition)
từ bên này qua bên kia; ngang qua
Ví dụ:
- I drew a line across the page.
- A grin spread across her face.
- He walked across the field.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!