admit
/ədˈmɪt/
(verb)
thừa nhận (điều gì là đúng)
Ví dụ:
- The appointment is now generally admitted to have been a mistake.
- Admit it! You were terrified!
- It was a stupid thing to do, I admit.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!