admit /ədˈmɪt/
(verb)
thừa nhận (điều gì là đúng)
Ví dụ:
  • She admits to being strict with her children.
  • Why don't you just admit defeat(= recognize that you cannot do something) and let someone else try?
  • It was a stupid thing to do, I admit.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!