advance /ədˈvæns/
(verb)
tiến lên phía trước, tiến về phía (thường để tấn công, đe dọa...)
Ví dụ:
  • They had advanced 20 miles by nightfall.
  • She closed the door firmly and advanced towards the desk.
  • The mob advanced on us, shouting angrily.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!