Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng afford afford /əˈfɔːd/ (verb) có đủ tiền để mua Ví dụ: He couldn't afford the money to go on the trip. I'd give up work if I could afford it. We can't afford to go abroad this summer. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!