afford /əˈfɔːd/
(verb)
có đủ tiền để mua
Ví dụ:
  • We can't afford to go abroad this summer.
  • She felt she couldn't afford any more time off work.
  • I'd give up work if I could afford it.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!