afford /əˈfɔːd/
(verb)
có đủ tiền để mua
Ví dụ:
  • None of them could afford £50 for a ticket.
  • She never took a taxi, even though she could afford to.
  • She felt she couldn't afford any more time off work.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!