afterwards
/ˈɑːftəwədz/
(adverb)
sau đó
Ví dụ:
- Shortly afterwards he met her again.
- Let's go out now and eat afterwards.
- Afterwards she was sorry for what she'd said.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!