against
/əˈɡenst/

(preposition)
chống đối, ngược lại
Ví dụ:
- We're playing against the league champions next week.
- That's against the law.
- I'd advise you against doing that.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!