against
/əˈɡenst/
(preposition)
chống đối, ngược lại
Ví dụ:
- She was forced to marry against her will.
- We were rowing against the current.
- She is against seeing (= does not want to see) him.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!