against /əˈɡenst/
(preposition)
chống đối, ngược lại
Ví dụ:
  • We were rowing against the current.
  • the fight against terrorism
  • That's against the law.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!