ago
/əˈɡəʊ/
(adverb)
trước đây, trước (thì quá khứ đơn)
Ví dụ:
- He stopped working some time ago (= quite a long time ago).
- How long ago did you buy it?
- She was here just a minute ago.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!