ago /əˈɡəʊ/
(adverb)
trước đây, trước (thì quá khứ đơn)
Ví dụ:
  • How long ago did you buy it?
  • It was on TV not (so) long ago.
  • He stopped working some time ago (= quite a long time ago).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!