aim /eɪm/
(verb)
nhắm mục tiêu, cố gắng đạt được điều gì đó
Ví dụ:
  • They are aiming to reduce unemployment by 50%.
  • He has always aimed high(= tried to achieve a lot).
  • They're aiming at training everybody by the end of the year.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!