Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng aim aim /eɪm/ (verb) nhắm mục tiêu, cố gắng đạt được điều gì đó Ví dụ: We aim to be there around six. We should aim for a bigger share of the market. The government is aiming at a 50% reduction in unemployment. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!