air /eər/
(noun)
không khí
Ví dụ:
  • The act lays down a minimum standard for air quality.
  • whales coming up for air (= in order to breathe)
  • air pollution

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!