Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng along along /əˈlɒŋ/ (adverb) tiến lên, về phía trước Ví dụ: I was just walking along singing to myself. He pointed out various landmarks as we drove along. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!