alter
/ˈɔːltər/
(verb)
thay đổi; làm cho cái gì đó thay đổi
Ví dụ:
- He had altered so much I scarcely recognized him.
- The landscape has been radically altered, severely damaging wildlife.
- It doesn't alter the way I feel.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!