always /ˈɔːlweɪz/
(adverb)
luôn luôn
Ví dụ:
  • She always arrives at 7.30.
  • We're not always this busy!
  • There's always somebody at home in the evenings.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!