always
/ˈɔːlweɪz/
(adverb)
luôn luôn
Ví dụ:
- There's always somebody at home in the evenings.
- Always lock your car.
- The children always seem to be hungry.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!