annoy /əˈnɔɪ/
(verb)
khiến ai bực mình/khó chịu
Ví dụ:
  • His constant joking was beginning to annoy her.
  • It really annoys me when people forget to say thank you.
  • It annoys me to see him getting ahead of me.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!