annoyed /əˈnɔɪd/
(adjective)
bực mình
Ví dụ:
  • I was annoyed with myself for giving in so easily.
  • He was annoyed to find himself going red.
  • He was beginning to get very annoyed with me about my carelessness.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!