appeal /əˈpiːl/
(verb)
kháng cáo, chống án
Ví dụ:
  • The company is appealing against the ruling.
  • He said he would appeal after being found guilty on four counts of murder.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!