area
/ˈeəriə/
(noun)
khu vực
Ví dụ:
- The farm and surrounding area were flooded.
- John is the London area manager.
- There is heavy traffic in the downtown area tonight.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!