arm
/ɑːm/
(verb)
trang bị vũ khí
Ví dụ:
- She had armed herself for the meeting with all the latest statistics.
- The men armed themselves with sticks and stones.
- The country was arming against the enemy.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!