Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng around around /əˈraʊnd/ (preposition) xung quanh, vòng quanh Ví dụ: The house is built around a central courtyard. He put his arms around her. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!