attend /əˈtend/
(verb)
tham dự
Ví dụ:
  • We'd like as many people as possible to attend.
  • to attend a wedding/funeral
  • The meeting was attended by 90% of shareholders.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!