attitude /ˈætɪtjuːd/
(noun)
thái độ, quan điểm
Ví dụ:
  • the government's attitude towards single parents
  • Youth is simply an attitude of mind.
  • changes in public attitudes to marriage

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!