audience /ˈɔːdiəns/
(noun)
khán (thính) giả
Ví dụ:
  • The audience was/were clapping for 10 minutes.
  • The debate was televised in front of a live audience.
  • an audience of 10000

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!