average
/ˈævərɪdʒ/
(noun)
trung bình
Ví dụ:
- Parents spend an average of $220 a year on toys.
- The average of 4, 5 and 9 is 6.
- If I get an A on this essay, that will bring my average (= average mark/grade) up to a B+.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!