avoid /əˈvɔɪd/
(verb)
tránh, ngăn chặn
Ví dụ:
  • They built a wall to avoid soil being washed away.
  • The accident could have been avoided.
  • The name was changed to avoid confusion with another firm.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!