away
/əˈweɪ/

(adverb)
cách xa
Ví dụ:
- The station is a few minutes' walk away from here.
- The beach is a mile away.
- Christmas is still months away.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!