balance /ˈbæləns/
(verb)
giữ thăng bằng
Ví dụ:
  • The television was precariously balanced on top of a pile of books.
  • She balanced the cup on her knee.
  • How long can you balance on one leg?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!