Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng balance balance /ˈbæləns/ (verb) giữ thăng bằng Ví dụ: The television was precariously balanced on top of a pile of books. She balanced the cup on her knee. How long can you balance on one leg? Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!