Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng bear bear /beər/ (verb) chịu đựng Ví dụ: I can't bear having cats in the house. She couldn't bear the thought of losing him. He can't bear being laughed at. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!