bear /beər/
(verb)
chịu đựng
Ví dụ:
  • He can't bear to be laughed at.
  • He can't bear being laughed at.
  • The pain was almost more than he could bear.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!