because
/bɪˈkɒz/

(conjunction)
bởi vì
Ví dụ:
- I did it because he told me to.
- Just because I don't complain, people think I'm satisfied.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!