bed /bed/
(noun)
(cái) giường
Ví dụ:
  • I'll just put the kids to bed.
  • He likes to have a mug of cocoa before bed (= before going to bed).
  • He has been confined to bed with flu for the past couple of days.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!