begin /bɪˈɡɪn/
(verb)
bắt đầu
Ví dụ:
  • I began to feel dizzy.
  • We began work on the project in May.
  • I began (= started reading) this novel last month and I still haven't finished it.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!