begin
/bɪˈɡɪn/
(verb)
bắt đầu
Ví dụ:
- I was beginning to think you'd never come.
- Let's begin at page 9.
- Everyone began talking at once.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!