begin
/bɪˈɡɪn/

(verb)
bắt đầu
Ví dụ:
- He began his political career as a student (= when he was a student).
- Everyone began talking at once.
- I was beginning to think you'd never come.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!