belief
/bɪˈliːf/
(noun)
lòng tin, sự tin tưởng
Ví dụ:
- belief in God/democracy
- The incident has shaken my belief (= made me have less confidence) in the police.
- I admire his passionate belief in what he is doing.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!