believe /bɪˈliːv/
(verb)
tin tưởng, tin rằng
Ví dụ:
  • I don't believe you!
  • I believed his lies for years.
  • He refused to believe (that) his son was involved in drugs.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!