bell /bel/
(noun)
chuông
Ví dụ:
  • His voice came down the line as clear as a bell.
  • A peal of church bells rang out in the distance.
  • The dancers wore bells on their ankles.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!