beside
/bɪˈsaɪd/

(preposition)
kế bên, bên cạnh
Ví dụ:
- a mill beside a stream
- He sat beside her all night.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!