birth /bɜːθ/
(noun)
lúc sinh ra; sự sinh đẻ
Ví dụ:
  • Mark has been blind from birth.
  • a hospital/home birth
  • John was present at the birth of both his children.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!