bitterly /ˈbɪtəli/
(adverb)
một cách đau buồn/tức giận
Ví dụ:
  • She wept bitterly.
  • The development was bitterly opposed by the local community.
  • They complained bitterly.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!