book /bʊk/
(verb)
British English
đặt trước (chỗ/phòng/vé...)
Ví dụ:
  • I'm sorry—we're fully booked.
  • The performance is booked up (= there are no more tickets available).
  • She booked a flight to Chicago.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!