Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng book book /bʊk/ (verb) British English đặt trước (chỗ/phòng/vé...) Ví dụ: I'm sorry—we're fully booked. The performance is booked up (= there are no more tickets available). She booked a flight to Chicago. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!