boy /bɔɪ/
(noun)
con trai, cậu bé
Ví dụ:
  • Be a good boy and get me my coat.
  • Now she's a teenager, she's starting to be interested in boys.
  • The older boys at school used to tease him.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!