Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng boy boy /bɔɪ/ (noun) con trai, cậu bé Ví dụ: Now she's a teenager, she's starting to be interested in boys. Be a good boy and get me my coat. I used to play here as a boy. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!