briefly
/ˈbriːf.li/
(adverb)
trong chốc lát
Ví dụ:
- She met John briefly on Friday night.
- He had spoken to Emma only briefly.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!