Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng briefly briefly /ˈbriːf.li/ (adverb) trong chốc lát Ví dụ: He had spoken to Emma only briefly. She met John briefly on Friday night. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!