brother /ˈbrʌðər/
(noun)
anh trai, em trai
Ví dụ:
  • He was like a brother to me (= very close).
  • an older/younger brother
  • a twin brother

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!