burst
/bɜːst/

(verb)
(khiến cho cái gì) nổ/vỡ tung
Ví dụ:
- a burst pipe
- The river burst its banks and flooded nearby towns.
- Shells were bursting (= exploding) all around us.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!