calculation /ˌkælkjəˈleɪʃən/
(noun)
sự tính toán
Ví dụ:
  • By my calculation(s), we made a profit of £20000 last year.
  • Cathy did a rough calculation.
  • Our guess was confirmed by calculation.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!