candy /ˈkændi/
(noun)
kẹo
Ví dụ:
  • a candy bar
  • Who wants the last piece of candy?
  • a box of candy

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!