capital
/ˈkæpɪtəl/
(noun)
thủ đô
Ví dụ:
- Troops are stationed in and around the capital.
- a tour of six European capital cities
- Cairo is the capital of Egypt.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!