century /ˈsenʃəri/
(noun)
thế kỉ
Ví dụ:
  • This sculpture must be centuries old.
  • The city centre has scarcely changed in over a century.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!