certainly
/ˈsɜːtənli/
(adverb)
chắc chắn
Ví dụ:
- I'm certainly never going there again.
- Certainly, the early years are crucial to a child's development.
- Without treatment, she will almost certainly die.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!