Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng chairman chairman /ˈtʃeəmən/ (noun) người điều khiển một cuộc họp; chủ toạ Ví dụ: Delegates postponed a decision about the exact terms of office of the group's chairman and head of the secretariat. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!