chairwoman
/ˈtʃerwʊmən/
(noun)
nữ chủ tịch (cuộc họp, ủy ban, tổ chức)
Ví dụ:
- The chairwoman insisted that she had sent an e-mail message discouraging graduate students from withholding grades.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!