challenge
/ˈtʃælɪndʒ/
(verb)
nghi ngờ; bác bỏ
Ví dụ:
- This discovery challenges traditional beliefs.
- The story was completely untrue and was successfully challenged in court.
- She does not like anyone challenging her authority.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!