Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng charge charge /tʃɑːdʒ/ (verb) tính giá, đòi trả Ví dụ: He only charged me half price. Calls are charged at 36p per minute. The bank doesn't charge to stop a payment. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!